Chính ủy qua các thời kỳ Quân_chủng_Phòng_không_-_Không_quân,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam

Quân chủng Phòng không (1958–1962)

Thứ tựHọ tênCấp bậcThời gian đảm nhiệmChức vụ cuối cùngGhi chú
1Đoàn PhụngĐại tá19581962

Quân chủng Phòng không – Không quân (1962–1977)

Thứ tựHọ tênCấp bậcThời gian đảm nhiệmChức vụ cuối cùngGhi chú
1Đặng Tính
(1920–1973)
Đại tá19621971Chính ủy Binh đoàn Trường Sơn (1971–1973)
2Hoàng Phương
(1924–2001)
Thiếu tướng (1974)
Trung tướng (1982)
19711977Viện trưởng Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam (1983–1988)

Quân chủng Không quân (1977–1999)

Thứ tựHọ tênCấp bậcThời gian đảm nhiệmChức vụ cuối cùngGhi chú
1Đào Đình Luyện
(1929–1999)
Trung tướng (1983)
Thượng tướng (1988)
1977–1980Tổng Tham mưu trưởng (1991–1995)
2Chu Duy Kính

(1930)

Thiếu tướng (1984)
Trung tướng (1989)
19801987Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô(1989–1997)
3Phạm Thanh Ngân
(1939)
Trung tướng (1992)
Thượng tướng (1999)
19871989Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998–2001)
4Phạm Tuân
(1947)
Thiếu tướng (1989)
Trung tướng (1999)
1989–1996Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (2000–2008)
5Hán Vĩnh Tưởng
(1945)
Thiếu tướng (1994)
Trung tướng (2002)
19961999Phó tư lệnh Chính trị Quân chủng Phòng Không – Không Quân

Quân chủng Phòng không (1977–1999)

Thứ tựHọ tênCấp bậcThời gian đảm nhiệmChức vụ cuối cùngGhi chú
1Nguyễn Xuân Mậu
(1922)
Thiếu tướng (1979)
Trung tướng (1986)
1977–1980Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương
2Đinh Phúc Hải
(1925–1997)
Thiếu tướng (1985)1980–1989Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng Phòng Không
3Vũ Trọng Cảnh
(1929–2016)
Thiếu tướng (1984)
Trung tướng (1990)
19891992Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng Phòng không
4Nguyễn Văn Phiệt
(1938)
Thiếu tướng (1990)
Trung tướng (1999)
19921999Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng Phòng không

Quân chủng Phòng không – Không quân (1999– nay)

Thứ tựHọ tênCấp bậcThời gian đảm nhiệmChức vụ cuối cùngGhi chú
1Nguyễn Văn Phiệt
(1938)
Trung tướng (1999)19992001Phó Tư lệnh Chính trị Quân chủng Phòng không-Không quân
2Hán Vĩnh Tưởng
(1945)
Trung tướng (2002)2001–12/2004Chính ủy Quân chủng
3Nguyễn Mạnh Hải
(1948)
Thiếu tướng (2004)12/2004–10/2005Bí thư Đảng ủy, Phó Tư lệnh Chính trị
4Phương Minh Hòa
(1955)
Trung tướng (2008)
Thượng tướng (2015)
10/20052010Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (2015-2016)
5Nguyễn Văn Thanh
(1956)
Thiếu tướng (2009)
Trung tướng (2012)
2011 - 2016
6Lâm Quang Đại
(1962)
Thiếu tướng (2014)
Trung tướng (2019)
2016 - nay

Liên quan

Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường Sa